Chương trình Đào tạo
Kế hoạch tự đánh giá (09/01/2012)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM TRƯỜNG TC KINH TẾ - KỸ THUẬT SÀI GÒN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
DANH SÁCH
CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
ĐÃ HOÀN THÀNH BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
(Dữ liệu cập nhật đến ngày 31/7/2014)
---------------------------------------------
Tổng số trường Trung cấp chuyên nghiệp đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá: 107
TT |
TÊN TRƯỜNG |
Năm hoàn thành báo cáo |
Ghi chú |
1 |
Trường TC Kỹ thuật Tin học Hà Nội ESTIH |
2008-2009 |
|
2 |
Trường TC Nông nghiệp Hà Nội |
2008-2009 |
|
3 |
Trường TC Sư phạm Mẫu giáo nhà trẻ |
2008-2009 |
|
4 |
Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Nam Định |
2008-2009
|
|
5 |
Trường TC Cơ điện Nam Định |
2008-2009 |
|
6 |
Trường TC Y tế Nam Định 2008-2009 |
|
|
7 |
Trường TC Phát thanh truyền hình Nam Định |
2008-2009 |
|
8 |
Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Hồng Lam |
2008-2009 |
|
9 |
Trường TH Tư thục Kinh tế - Kỹ thuật Đức Minh, Đà Nẵng |
2008-2009
|
|
10 |
Trường TC Kỹ thuật nghiệp vụ Thăng Long, Đà Nẵng |
2008-2009
|
Nộp lại 2012 |
11 |
Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật miền Trung, Đà Nẵng |
2008-2009 |
|
12 |
Trường TH Y tế Sóc Trăng |
2008-2009 |
|
13 |
Trường TC Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
2008-2009 |
|
14 |
Trường TH Xây dựng số 4 |
2008-2009 |
|
15 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật Lào Cai |
2008-2009 |
|
16 |
Trường TH Y tế Hoà Bình |
2008-2009 |
|
17 |
Trường TC Văn hoá Nghệ thuật Lạng Sơn |
2008-2009 |
|
18 |
Trường TC Kỹ thuật Nông nghiệp TP. HCM |
2008-2009 |
|
19 |
Trường TC Tư thục Tài chính tin học Ánh Sáng |
2008-2009 |
|
20 |
Trường TH Công nghiệp TP. HCM |
2008-2009 |
|
21 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Phước |
2008-2009 |
|
22 |
Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Long An |
2008-2009 |
|
23 |
Trường TH Thủy Lợi 2 (Quảng Nam) |
2008-2009 |
|
24 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu |
2008-2009 |
|
25 |
Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Phương Đông |
2008-2009 |
|
26 |
Trường TC Bán công Bắc Thăng Long |
2008-2009 |
|
27 |
Trường TH Thuỷ sản Thanh Hoá |
2008-2009 |
Cậpnhật05/6/2013 |
28 |
Trường TC Y tế Gia Lai
|
2008-2009
|
Cập nhật 05/6/2013 |
29 |
Trường TH Y tế Lào Cai |
2008-2009 |
(Nộp lại 2012) |
30 |
Trường TC Kỹ thuật và công nghệ (Nghệ An) |
2010 |
|
31 |
Trường TC Thương mại Trung ương 5 |
2010 |
|
32 |
Trường TC Nông lâm (Thanh Hóa) |
2010 |
|
33 |
Trường TC Tin học kinh tế Sài Gòn |
2010 |
|
34 |
Trường TC Công nghệ Hải Phòng |
2010 |
|
35 |
Trường TC Y tế Đồng Tháp |
2010 |
Đã lên CĐ |
36 |
Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Giang |
2010 |
(Nộp lại 2012) |
37 |
Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Bình Định |
2010 |
|
38 |
Trường TC Y tế Hải Dương |
2010 |
|
39 |
Trường TH Văn hóa nghệ thuật Bến Tre |
2010 |
|
40 |
Trường TC Công nghệ Vĩnh Phúc |
2010 |
|
41 |
Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Tây Ninh |
2010 |
|
42 |
Trường TC Nghiệp vụ và công nghệ, Hải Phòng |
2010 |
|
43 |
Trường TC Kỹ thuật xe - máy |
2010 |
Đã lên CĐ |
44 |
Trường TH Y tế Quảng Ngãi |
2010 |
|
45 |
Trường TH Kinh tế Khánh Hòa |
2010 |
|
46 |
Trường TC Phương Nam |
2010 |
|
47 |
Trường TC Văn hóa - Nghệ thuật (Đà Nẵng) |
2010 |
(Nộp lại 2013) |
48 |
Trường TC Kỹ thuật và nghiệp vụ Nam Sài Gòn |
2010(Nộp lại 2014) |
Cập nhật 31/5/2014 |
49 |
Trường TC Kinh tế, Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng |
2010 |
|
50 |
Trường TH Giao thông vận tải miền Bắc |
2010 |
|
51 |
Trường TH Xây dựng miền Trung |
2010 |
|
52 |
Trường TH Văn hóa nghệ thuật Bình Định |
2010 |
|
53 |
Trường TC Cảnh sát nhân dân 1 |
2010 |
|
54 |
Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Tây Đô |
2010 |
|
55 |
Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội 1 |
2010 |
|
56 |
Trường TH Bưu chính viễn thông và CNTT 1 |
2010 |
|
57 |
Trường TC Mai Lĩnh Quảng Trị |
2010 |
|
58 |
Trường TC Văn hóa nghệ thuật và du lịch Bình Dương |
2010 |
|
59 |
Trường TC Kỹ thuật và công nghệ Cửu Long |
2010 |
|
60 |
Trường TH Bưu chính viễn thông và CNTT miền núi |
2010
|
|
61 |
Trường TC Y tế Quảng trị |
2010 |
|
62 |
Trường TH Nghiệp vụ quản lý lương thực thực phẩm |
2010
|
|
63 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình |
2010 |
|
64 |
Trường TC Văn hóa - nghệ thuật Gia Lai |
2010 |
|
65 |
Trường TH Quản lý và công nghệ |
2010 |
|
66 |
Trường TC Thống kê 2 |
2010 |
|
67 |
Trường TC Y tế Yên Bái |
2010 |
|
68 |
Trường TC Kỹ thuật - nghiệp vụ Hải Phòng |
2011 |
|
69 |
Trường TH Giao thông vận tải Huế |
2011 |
|
70 |
Trường TH Nông nghiệp và PT nông thôn Hà Tĩnh |
2011 |
|
71 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu |
2011 |
|
72 |
Trường TC Văn hoá TT và DL Bắc Giang |
2011 |
|
73 |
Trường TC Văn hoá nghệ thuật Nam Định |
2011 |
|
74 |
Trường TC Nông lâm nghiệp Bình Dương |
2011 |
|
75 |
Trường TC Kỹ thuật công nông nghiệp Quảng Bình |
2011 |
|
76 |
Trường TC Kinh tế Quảng Bình |
2011 |
|
77 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật Á Châu |
2011 |
|
78 |
Trường TC Sư phạm mầm non |
2011 |
|
79 |
Trường TC Y tế Phú Yên |
2011 |
|
80 |
Trường TC Văn hóa nghệ thuật (Hà Tĩnh) |
2011 |
|
81 |
Trường TC An ninh nhân dân 2 |
2011 |
|
82 |
Trường TC Tây Bắc (TC Bách Khoa Sài Gòn) |
2011 |
Cập nhật 26/6/2013 |
83 |
Trường TC Xây dựng TP. HCM |
2012 |
|
84 |
Trường TC Kinh tế CN Quảng Bình |
2012 |
|
85 |
Trường TC Lâm nghiệp |
2012 |
|
86 |
Trường TC Sư phạm Mầm non Thái Bình |
2012 |
|
87 |
Trường TC Xây dựng Hà Nội |
2012 |
|
88 |
Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Phương Nam |
2012 |
|
89 |
Trường TC Y tế Quảng Bình |
2012 |
|
90 |
Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau |
2012 |
|
91 |
Trường TC Y tế Đặng Văn Ngữ |
2012 |
Cập nhật 11/6/2013 |
92 |
Trường TC Kinh tế Đồng Nai |
2013 |
Cập nhật 31/7/2013 |
93 |
Trường TC Đại Việt TP. HCM |
2013 |
Cập nhật 31/7/2013 |
95 |
Trường TH Y tế An Giang |
2013 |
Cập nhật 31/10/2013 |
96 |
Trường TC Công nghiệp Hà Nội |
2013 |
Cập nhật 30/11/2013 |
97 |
Trường TC Việt - Nhật (Long An) |
2013 |
Cập nhật 30/11/2013 |
98 |
Trường TC Kinh tế Du lịch - Duy Tân |
2013 |
Cập nhật 31/12/201 |
99 |
Trường TC Kinh tế Tài chính Hà Nội |
2014 |
Cập nhật 28/02/2014 |
100 |
Trường Trung Cấp Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn |
2014 |
Cập nhật 31/3/2014 |
101 |
Trường TC Hồng Hà |
2014 |
Cập nhật 30/4/2014 |
102 |
Trường TC Kinh tế - Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh |
2014 |
Cập nhật 30/4/2014 |
103 |
Trường TC Quân y 1 |
2014 |
Cập nhật 31/5/2014 |
104 |
Trường TC Y tế Bình Phước |
2014 |
Cập nhật 30/6/2014 |
105 |
Trường TC Đông Dương |
2014 |
Cập nhật 30/6/2014 |
106 |
Trường TC Y tế Đắklắk |
2014 |
Cập nhật 31/7/2014 |
107 |
Trường TC Đại Việt TP. Cần Thơ |
2104 |
Cập nhật 31/7/2014 |
(Danh sách có 107 trường)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM TRƯỜNG TC KINH TẾ - KỸ THUẬT SÀI GÒN Số: 180/KH-TCSG-TĐG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 15/1/2015 |
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
ĐỂ CHUẨN BỊ ĐÁNH GIÁ NGOÀI
1. Mục đích tự đánh giá:
1.1. Nâng cao chất lượng các hoạt động của trường và thực hiện kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
1.2. Trong quá trình tự đánh giá, mục đích làm mọi người hiểu rõ nội dung từng tiêu chuẩn, tiêu chí và xây dựng được kế hoạch cụ thể khắc phục các tồn tại, thiếu sót và hoàn thiện dần các mặt, các hoạt động, các điều kiện của nhà trường theo nội dung các tiêu chí.
1.3. Sau khi đã được Bộ công nhận hoàn thành Báo cáo tự đánh giá năm 2014, nhà trường tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí để thực hiện đánh giá ngoài theo qui định của Bộ.
2. Phạm vi tự đánh giá:
Đánh giá tổng thể các hoạt động, các thành tố, các điều kiện của trường theo Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục của Bộ GD&ĐT.
3. Hội đồng tự đánh giá:
3.1. Thành phần Hội đồng tự đánh giá:
Hội đồng tự đánh giá được thành lập theo Quyết định số 159/QĐ-TCSG-TH, ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường trung cấp kinh tế, kỹ thuật Sài Gòn. Hội đồng gồm có 11 thành viên (danh sách kèm theo)
STT |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC VỤ |
NHIỆM VỤ |
1 |
ThS. Nguyễn Việt Dũng |
Hiệu trưởng. |
Chủ tịch HĐ |
2 |
ThS. Phạm Xuân Thỉnh |
Phó hiệu trưởng |
Phó chủ tịch |
3 |
Bùi Thị Mỹ Hạnh |
Trưởng PĐT |
UV thường trực |
4 |
Nguyễn Thị Như Quỳnh |
Trưởng Ban ĐBCL |
Thư ký Hội đồng |
5 |
PGS-TS. Hồ Xuân Đài |
Chủ tịch HĐKH |
Ủy viên HĐ |
6 |
ThS. Nguyễn Khang |
Ủy viên HĐKH |
Ủy viên HĐ |
7 |
Nguyễn Thị Việt Hà |
Ủy viên HĐQT |
Ủy viên HĐ |
8 |
ThS. Phan Thị Mỹ Hạnh |
P.Trưởng khoa kinh tế |
Ủy viên HĐ |
9 |
Kiều Duy Linh |
Trưởng BM Xây dựng |
Ủy viên HĐ |
10 |
Nguyễn Văn Mika |
Bí thư Đoàn trường |
Ủy viên HĐ |
11 |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
Chủ tịch công đoàn |
Ủy viên HĐ |
3.2. Ban thư ký:
Ban thư ký Hội đồng tự đánh giá được thành lập theo Quyết định số 160/QĐ-TCSG-TĐG, ngày 10 tháng 12 năm 2014 của chủ tịch Hội đồng tự đánh giá Trường trung cấp kinh tế, kỹ thuật Sài Gòn. Ban thư ký gồm có các thành viên (danh sách kèm theo)
STT |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC VỤ |
NHIỆM VỤ |
1 |
Bùi Thị Mỹ Hạnh |
Trưởng PĐT |
Trưởng ban |
2 |
Nguyễn Thị Như Quỳnh |
Chuyên viên |
Thường trực |
3 |
Nguyễn Cao Duy Thuyết |
Chuyên viên |
Thành viên |
4 |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
Chuyên viên |
Thành viên |
3.3. Các Tổ công tác chuyên trách:
Các tổ công tác chuyên trách của Hội đồng tự đánh giá được thành lập theo Quyết định số 161/QĐ-TCSG-TĐG, ngày 10 tháng 12 năm 2014 của chủ tịch Hội đồng tự đánh giá Trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Sài Gòn. Các tổ công tác chuyên trách gồm có 15 thành viên (danh sách và phân công kèm theo)
Có nhiệm vụ thu thập hồ sơ minh chứng, số liệu thống kê và đánh giá sơ bộ tiêu chuẩn được phân công.
TỔ |
TIÊU CHUẨN |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
NHIỆM VỤ |
1 |
Phụ trách Tiêu chuẩn 1 & Tiêu chuẩn 9 |
1) Nguyễn Việt Dũng 2) Nguyễn Thị Vân Hồng 3) Nguyễn Thị Như Quỳnh |
Hiệu trưởng Chuyên viên Chuyên viên |
Tổ trưởng Thành viên Thư ký |
2 |
Phụ trách Tiêu chuẩn 3 & Tiêu chuẩn 4 |
1) Bùi Thị Mỹ Hạnh 2) Trần Thị Yến 3) Đào Trọng Kha |
Trưởng PĐT Chuyên viên Khoa Kỹ thuật |
Tổ trưởng Thành viên Thư ký |
3 |
Phụ trách Tiêu chuẩn 2 & Tiêu chuẩn 5 |
1) Phạm Xuân Thỉnh 2) Nguyễn Thị Thái Thanh 3) Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
P. Hiệu Trưởng Kế toán trưởng Kế toán |
Tổ trưởng Thành viên Thư ký |
4 |
Phụ trách Tiêu chuẩn 7 & Tiêu chuẩn 8 |
1) Nguyễn Văn Mika 2) Trần Quan Huy 3) Trần Văn Hai |
Trưởng PHSSV Chuyên viên Chuyên viên |
Tổ trưởng Thành viên Thư ký |
5 |
Phụ trách Tiêu chuẩn 6 & Tiêu chuẩn 10 |
1) Đào Trọng Kha 2) Bùi Thị Mỹ Hạnh 3) Nguyễn Cao Duy Thuyết |
Trưởng P. TS Bí thư Đoàn Chuyên viên |
Tổ trưởng Thành viên Thư ký |
4. Kế hoạch huy động các nguồn lực
4.1. Nguồn nhân lực
TT |
Tiêu chuẩn |
Các hoạt động |
Các loại nguồn nhân lực cần được huy động/cung cấp |
Ghi chú |
1 |
Mục tiêu của trường trung cấp chuyên nghiệp |
Tổ chức thu thập và phân tích minh chứng |
Hội đồng Quản trị và Hội đồng khoa học |
|
2 |
Tổ chức và quản lý |
Tổ chức thu thập và phân tích minh chứng |
P. Tổng hợp |
|
3 |
Chương trình đào tạo |
Tổ chức thu thập và phân tích minh chứng |
P. Đào tạo và các Khoa |
|
4 |
Hoạt động đào tạo |
Tổ chức thu thập và phân tích minh chứng |
P. Đào tạo, Thanh tra và các Khoa |
|
5 |
Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên |
Tổ chức thu thập và phân tích minh chứng |
P. Tổng hợp, Đào tạo, các Khoa |
|
6 |
Người học |
Tổ chức thu thập và phân tích minh chứng |
P.công tác HSSV, P.Tổng hợp, Đào tạo, Đoàn thanh niên, các Khoa |
|
7 |
Nghiên cứu khoa học vàhợp tác quốc tế |
Tổ chức thu thập và phân tích minh chứng |
HĐ Khoa học, P. Đào tạo, các Khoa |
|
8 |
Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất khác |
Tổ chức thu thập và phân tích minh chứng |
P.Tổng hợp, Đào tạo, các Khoa |
|
9 |
Tài chính và quản lí tài chính |
Tổ chức thu thập và phân tích minh chứng |
P.Tổng hợp, Phòng Tài chính |
|
10 |
Quan hệ giữa nhà trường và xã hội |
Tổ chức thu thập và phân tích minh chứng |
P.Công tác SV, P.Tổng hợp, Đào tạo và các Khoa |
|
4.2. Nguồn tài chính
a) Tổng số kinh phí dự trù: 52,600,000 đồng
b) Các khoản dự chi
TT |
Nội dung chi |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Cộng |
Người tạm ứng và lập chứng từ chi |
1 |
Họp lãnh đạo trường về KĐCL |
22 |
Người |
50,000 |
1,100,000
|
Thư kí HĐ |
2 |
Họp hội đồng TĐG về KĐCL |
22 |
Người |
50,000 |
1,100,000 |
Thư kí HĐ |
3 |
Xây dựng KH TĐG |
10 |
Trang |
50,000 |
500,000 |
Thư kí HĐ |
4 |
Họp hội đồng TĐG thường kì |
22 |
Người |
50,000 |
1,100,000 |
Thư kí HĐ |
5 |
Hội thảo chuyên môn TĐG |
30 |
Người |
50,000 |
1,500,000 |
Thư kí HĐ |
6 |
Thu thập minh chứng và mã hoá theo tiêu chí |
5 |
Nhóm |
2,000,000 |
10,000,000 |
Tổ công tác |
7 |
Mã hoá minh chứng cấp trường |
1 |
Nhóm |
1,000,000 |
1,000,000 |
Thư kí HĐ |
8 |
Viết báo cáo TĐG theo tổ công tác |
5 |
Nhóm |
1,000,000 |
5,000,000 |
Tổ trưởng công tác |
9 |
Ban thư ký Dự thảo báo cáo tự đánh giá trường |
100 |
Trang |
25,000 |
2,500,000 |
Thư kí HĐ |
10 |
Lấy ý kiến đóng góp |
100 |
Trang |
10,000 |
1,000,000 |
Thư kí HĐ |
11 |
Hoàn thiện báo cáo TĐG cấp trường |
100 |
Trang |
10,000 |
1,000,000 |
Thư kí HĐ |
12 |
Trách nhiệm Chủ tịch HĐTĐG |
6 |
Tháng |
200,000 |
1,200,000 |
CT HĐTĐG |
13 |
Trách nhiệm Phó CT HĐTĐG |
6 |
Tháng |
100,000 |
600,000 |
Phó CTHĐTĐG |
14 |
Trách nhiệm Ban thư ký HĐTĐG |
6 |
Tháng |
100,000 |
600,000 |
Thư kí HĐ |
15 |
Thiết kế trang WEB KĐCL, viết và đưa tin |
1 |
Trang |
1,000,000 |
1,000,000 |
Thư kí HĐ |
16 |
Thiết kế mẫu phiếu khảo sát |
10 |
Nhóm |
50,000 |
500,000 |
Thư kí HĐ |
17 |
Lấy ý kiến khảo sát, phỏng vấn |
1000 |
Người |
3,000 |
3,000,000 |
Tổ công tác |
18 |
Xử lý kết quả khảo sát, phỏng vấn |
1000 |
Người |
3,000 |
3,000,000 |
Tổ công tác |
19 |
Thông tin liên lạc |
6 |
Tháng |
150,000 |
900,000 |
Thư kí HĐ |
20 |
Văn phòng phẩm |
6 |
Tháng |
500,000 |
3,000,000 |
Thực chi |
21 |
Bồi dưỡng chuyên gia hướng dẫn |
5 |
Người |
2000000 |
10,000,000 |
(nếu có) |
22 |
Chi khác |
|
|
|
3,000,000 |
Thư kí HĐ |
|
Cộng |
|
|
|
52,600,000 |
|
5. Công cụ tự đánh giá
Sử dụng bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường Trung cấp chuyên nghiệp, ban hành kèm theo quyết định số 67/QĐ-BGDĐT,
ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT và các tài liệu hướng dẫn khác.
6. Kế hoạch thu thập thông tin từ nguồn ngoài trường
STT |
Thông tin cần thu thập |
Nguồn cung cấp |
Thời gian |
Ghi chú |
1 |
Kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội của địa phương giai đoạn 2011-2015 |
- Sở Kế hoạch đầu tư TP.HCM - Nghị quyết đại hội Đảng bộ TP.HCM lần thứ IX |
Theo thời gian biểu |
|
2 |
Việc làm chọ HSSV và Nhu cầu tuyển dụng (số lượng và tiêu chí) của các ngành nghề mà trường có đào tạo |
- Các công ty, xí nghiệp, các ngành trong Thành phố và trong vùng lân cận. - Thành Đoàn TP.HCM |
Theo thời gian biểu |
|
3 |
Đạo đức, lối sống, phẩm chất của sinhh viên thể hiện trong cuộc sống ở gia đình và ngoài xã hội |
- Gia đình sinh viên - Cán bộ địa phương nơi sinh viên trọ và quê sv. |
Theo thời gian biểu |
|
7. Kế hoạch thuê chuyên gia ngoài trường
STT |
Lĩnh vực cần thuê |
Mục đích thuê |
Số lượng |
Thời gian |
1 |
Giới thiệu nội dung các tiêu chuẩn và tiêu chí. |
- Giảng bài tại hội nghị cốt cán của trường |
1 |
Theo thời gian biểu |
2 |
Phương pháp thu thập minh chứng và viết báo cáo tự đánh giá |
- Bồi dưỡng HĐ tự đánh giá, Ban thư ký và cán bộ các tổ công tác |
1 |
Theo thời gian biểu |
3 |
Giới thiệu kinh nghiệm của các trường TCCN đã làm kiểm định |
- Bồi dưỡng HĐ tự đánh giá của trường và cán bộ các tổ công tác |
1 |
Theo thời gian biểu |
4 |
Góp ý kiến với báo cáo tự đánh giá của trường |
- Đọc báo cáo tự đánh giá của trường và góp ý kiến. |
3 |
Theo thời gian biểu |
8. Thời gian biểu
Thời gian thực hiện tự đánh giá là 12 tháng , Dự kiến từ tháng 1/2015 đến tháng 12/2015
8.1. Tiến độ thực hiện
TT |
Các hoạt động |
Thời gian (tháng) |
Ghi chú |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
1 |
Công tác chuẩn bị và kế hoạch triển khai tự đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 ngày tập huấn |
|
2 |
Triển khai thu thập và phân tích minh chứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 ngày tư vấn |
|
|
Sinh hoạt của các nhóm chuyên trách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sơ kết 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Viết báo cáo tự đánh giá và thảo luận về báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 ngày tư vấn |
|
5 |
Hoàn thiện báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2. Lịch cụ thể cho từng hoạt động
Thời gian |
Các hoạt động |
Đơn vị/ người Chủ trì |
Đơn vị/ người Thực hiện |
Tháng 1 - 2
|
- Công bố quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá; - Thảo luận và phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên Hội đồng; - Phân công dự thảo kế hoạch tự đánh giá; - Dự kiến nhóm công tác chuyên trách để giúp các thành viên Hội đồng thực hiện trách nhiệm được giao.
|
Hội đồng Tự đánh giá
|
Ban thư ký
|
Tháng 3 |
|
Hội đồng Tự đánh giá
|
Ban thư ký
|
Tháng 4,5 |
|
Ban thư ký và Tổ trưởng |
Các Ủy viên
|
Tháng 6 |
- Xác định các vấn đề phát sinh từ các thông tin và minh chứng thu được; - Xác định nhu cầu thu thập thông tin bổ sung; - Điều chỉnh đề cương báo cáo tự đánh giá và xây dựng đề cương chi tiết. |
Hội đồng Tự đánh giá |
- Ban thư ký - Các Tổ trưởng
|
Tháng 7 |
|
Tổ trưởng |
Các Ủy viên
|
Tháng 8 |
|
Tổ trưởng |
Các Ủy viên
|
Tháng 8 |
|
HĐ Tự đánh gía |
Trưởng P,B,K
|
Tháng 9 |
|
HĐ Tự đánh giá |
- Ban thư ký - Các Tổ trưởng |
Tháng 10 |
|
HĐ Tự đánh giá |
- Ban thư ký - Các Tổ trưởng |
Tháng 11 |
|
HĐ Tự đánh giá |
- Ban thư ký
|
Tháng 12 |
|
HĐ Tự đánh giá |
- Ban thư ký
|
|