
Giới thiệu
Báo cáo 3 công khai (31/03/2011)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM TRƯỜNG TC KINH TẾ - KỸ THUẬT SÀI GÒN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 3 năm 2014
NỘI DUNG BA CÔNG KHAI
CỦA TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ - KỸ THUẬT SÀI GÒN
THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ 09/2009/TT-BGDĐT NGÀY 15/02/2009 CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 278 /QĐ-TCSG ngày 26/3/2014 của Hiệu trưởng
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn)
PHẦN 1. CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÀ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THỰC TẾ
1. Chuẩn đầu ra:
- Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn đã ban hành Quyết định số 278/QĐ-TCKTKT ngày 26/3/2014 về việc quy định Chuẩn đầu ra đối với học sinh tốt nghiệp bậc trung cấp hệ chính quy của Trường.
- Chuẩn đầu ra được phổ biến, quán triệt đến tất cả các đơn vị trực thuộc, toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh của Trường.
- Chuẩn đầu ra được niêm yết công khai tại tất cả các cơ sở đào tạo, được đăng tải trên website: www.ktktsaigon.edu.vn
2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp năm 2013 có việc làm: 75%.
3. Hoạt động tự đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục:
- Trường đã có quyết định số 251/QĐ-KTKTSG thành lập Ban khảo thí và đảm bảo chất lượng đào tạo, gồm 03 thành viên, đại diện Ban giám hiệu, các phòng, khoa trực thuộc.
- Ban khảo thí và đảm bảo chất lượng đào tạo đã đi vào hoạt động, Trường cũng đã xây dựng báo cáo tự đánh giá. Kết quả tự đánh giá các tiêu chí đảm bảo chất lượng đào tạo của Trường như sau:
Kết quả đánh giá |
Đạt |
Chưa đạt |
Không đánh giá |
Số tiêu chí/Tổng số |
48/57 |
9/57 |
|
Tỷ lệ % |
84,21% |
15,79% |
PHẦN 2. CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
1. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên tính đến ngày 31/01/2014:
TT |
Nội dung |
Tổngsố |
Chức danh |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
|||||
Giáo sư |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Caođẳng |
Trìnhđộ khác |
||||
Tổng số |
||||||||||
1 |
Cán bộ quản lý |
12 |
||||||||
2 |
Giáo viên cơ hữu |
75 |
2 |
43 |
30 |
0 |
||||
3 |
Giáo viên thỉnh giảng |
266 |
10 |
158 |
108 |
|||||
4 |
Nhân viên |
21 |
3 |
11 |
3 |
4 |
Số học sinh / 1 giáo viên theo ngành đào tạo:
STT |
Ngành đào tạo |
Số học sinh / 1 giáo viên |
1 |
Tin học ứng dụng |
20hs/1 giáo viên |
2 |
Kế toán doanh nghiệp |
25hs/1 giáo viên |
3 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
20hs/1 giáo viên |
4 |
Xây dựng công nghiệp và dân dụng |
25hs/1 giáo viên |
5 |
Nghiệp vụ nhà hàng & khách sạn |
15hs/1 giáo viên |
6 |
Marketing |
20hs/1 giáo viên |
7 |
Công nghệ kỹ thuật CB và BQ thực phẩm |
20hs/1 giáo viên |
8 |
Kiểm toán |
20hs/1 giáo viên |
9 |
Tài chính ngân hàng |
25hs/1 giáo viên |
10 |
Thư ký văn phòng |
15hs/1 giáo viên |
|
2. Cơ sở vật chất năm học 2012 - 2013:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Tổng số |
I |
Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng |
m2 |
4570 |
II |
Số cơ sở đào tạo |
cơ sở |
2 |
III |
Diện tích xây dựng |
m2 |
4750 |
IV |
Giảng đường/phòng học |
m2 |
3200 |
1 |
Số phòng học |
phòng |
36 |
2 |
Diện tích |
m2 |
3200 |
V |
Diện tích hội trường |
m2 |
|
VI |
Phòng máy tính |
Phòng |
4 |
1 |
Diện tích |
m2 |
240 |
2 |
Số máy tính sử dụng được |
máy tính |
123 |
3 |
Số máy tính nối mạng ADSL |
máy tính |
123 |
VII |
Phòng học ngoại ngữ |
||
1 |
Số phòng học |
phòng |
2 |
2 |
Diện tích |
m2 |
180 |
3 |
Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sx) |
Thiết bị |
|
VIII |
Thư viện |
||
1 |
Diện tích |
m2 |
120 |
2 |
Số đầu sách |
quyển |
1650 |
IX |
Phòng thí nghiệm |
||
1 |
Diện tích |
m2 |
120 |
2 |
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất) |
thiết bị |
6 |
X |
Xưởng thực tập, thực hành |
||
1 |
Diện tích |
m2 |
|
2 |
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất) |
thiết bị |
29 |
XI |
Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý |
||
1 |
Số sinh viên ở trong KTX |
sinh viên |
30 |
2 |
Diện tích |
m2 |
420 |
3 |
Số phòng |
phòng |
7 |
4 |
Diện tích bình quân/sinh viên |
m2/sinh viên |
4/1 |
XII |
Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản lý |
m2 |
|
XII |
Diện tích nhà văn hóa |
m2 |
|
XIII |
Diện tích nhà thi đấu đa năng |
m2 |
|
XIV |
Diện tích bể bơi |
m2 |
|
XV |
Diện tích sân vận động |
m2 |
3. Trang thiết bị thực hành, thí nghiệm
PHÒNG MÁY TÍNH 1
DANH MỤC |
QUY CÁCH |
Nước SX |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
Máy chủ |
PentiumD3.2, RAM 1G |
Mỹ |
Bộ |
01 |
Máy con |
PentiumD3.2, RAM 1G |
Mỹ |
Bộ |
40 |
PHÒNG MÁY TÍNH 2
DANH MỤC |
QUY CÁCH |
Nước SX |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
Máy chủ |
PentiumD2.8, RAM 512 |
Mỹ |
Bộ |
01 |
Máy con |
PentiumD2.6, RAM 248, HDD 40G |
Mỹ |
Bộ |
40 |
PHÒNG MÁY TÍNH 3
DANH MỤC |
QUY CÁCH |
Nước SX |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
Máy chủ |
Pentium Dual Core E6400~3.0GHz, RAM 1G, HDD 250G |
Mỹ |
Bộ |
01 |
Máy con |
Pentium Dual Core E5700~3.0GHz, RAM 1G, HDD160G |
Mỹ |
Bộ |
40 |
PHÒNG THỰC HÀNH XÂY DỰNG
DANH MỤC |
QUY CÁCH |
Nước SX |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
Máy toàn đạc |
Leika TS-02 (7’’) |
Thụy Sỹ |
Bộ |
1 |
Máy Kinh vỹ quang cơ |
Nikon NE - 100 |
Nhật |
Bộ |
2 |
Máy Kinh vỹ điện tử |
Horizon ET-1005 |
Singapore |
Bộ |
1 |
PHÒNG THỰC HÀNH ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
DANH MỤC |
QUY CÁCH |
Nước SX |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
Tủ động lực |
1000x800x400 |
VN |
Cái |
10 |
Tủ động lực |
400x400x150 |
VN |
Cái |
8 |
Kít vi xử lý |
SCB 89 |
Cái |
4 |
|
Kít PLC - Master |
|
Cái |
2 |
|
Kít Inverter |
|
|
Cái |
1 |
PHÒNG THỰC HÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
DANH MỤC |
QUY CÁCH |
Nước SX |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
Kính hiển vi |
Olympus |
Nhật |
Cái |
4 |
Nồi hút ẩm |
|
Cái |
1 |
PHÒNG THỰC HÀNH DU LỊCH - NHÀ HÀNG
DANH MỤC |
QUY CÁCH |
Nước SX |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
Quầy pha chế |
|
Cái |
1 |
|
Giường |
|
Cái |
2 |
|
Đệm lò xo |
|
Cái |
2 |
PHẦN 3. CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2012 – 2013
1. Học Phí , Lệ Phí, và các khoản thu khác từ nguời học năm học 2012-2013
+ Thu học Phí: 5.179.408.000 đ
+ Thu lệ phí : 132.550.000 đ
2. Thu khác:
3. Ngân sách Nhà nước cấp: Không
4. Thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, học bổng và trợ cấp
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, học bổng và trợ cấp
+ Miễn, giảm, trợ cấp :
- Số lượng : 51
- Số tiền : 21.300.000 đ
+ Cấp học bổng:
- Số lượng : 30
- Số tiền : 15.000.000 đ
Về chính sách học bổng: Học sinh Tốt nghiệp loại Giỏi, Học sinh Giỏi.
Về chính sách miễn giảm học phí: Con Thương binh, Liệt sĩ, Học sinh người dân tộc.
Về kết quả thực hiện từng năm học:
TT |
Loại chính sách |
Năm học 2010 - 2011 |
Năm học 2011-2012 |
Năm học 2012-2013 |
|||
|
|
Số lượng |
Kinh phí |
Số lượng |
Kinh phí |
Số lượng |
Kinh phí |
1 |
Học bổng |
8 |
8.000.000 |
10 |
10.000.000 |
12 |
12.000.000 |
2 |
Miễn, giảm, trợ cấp |
20 |
7.000.000 |
25 |
12.890.000 |
30 |
18.500.000 |
5. Thu nhập bình quân 1 tháng:
Đối tượng |
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
+ Giảng viên |
3.200.000 |
4.000.000 |
4.200.000 |
+ Cán bộ quản lý |
3.000.000 |
4.000.000 |
5.000.000 |
+ Nhân viên phục vụ |
1.800.000 |
2.500.000 |
3.500.000 |
PHẦN 4. HÌNH THỨC VÀ ĐỊA ĐIỂM CÔNG KHAI
Các thông tin ba công khai được công bố trên website: www.ktktsaigon.edu.vn và có các tài liệu phổ biến các phòng, khoa, đơn vị trực thuộc, niêm yết tại các cơ sở đào tạo./.
HIỆU TRƯỞNG......
(Đã ký)...............
ThS. Nguyễn Việt Dũng